Ứng dụng Bitmut

Ôxyclorua bitmut được sử dụng nhiều trong mỹ phẩm. Subnitrat bitmutsubcacbonat bitmut được sử dụng trong y học. Subsalicylat bitmut (Pepto-Bismol®) được dùng làm thuốc chống bệnh tiêu chảy.

Một số ứng dụng khác là:

  • Nam châm vĩnh cửu mạnh có thể được làm ra từ hợp kim bismanol (MnBi).
  • Nhiều hợp kim của bitmut có điểm nóng chảy thấp và được dùng rộng rãi để phát hiện cháy và hệ ngăn chặn của các thiết bị an toàn cháy nổ.
  • Bitmut được dùng để sản xuất thép dễ uốn.
  • Bitmut được dùng làm chất xúc tác trong sản xuất sợi acrylic.
  • Nó cũng dược dùng trong cặp nhiệt điện (bitmut có độ âm điện cao nhất).
  • Vật chuyên chở các nhiên liệu U235 hay U233 cho các lò phản ứng hạt nhân.
  • Bitmut cũng được dùng trong các que hàn. Một thực tế là bitmut và nhiều hợp kim của nó giãn nở ra khi chúng đông đặc lại làm cho chúng trở thành lý tưởng cho mục đích này.
  • Subnitrat bitmut là thành phần của men gốm, nó tạo ra màu sắc óng ánh của sản phẩm cuối cùng.
  • Bitmut đôi khi được dùng trong sản xuất các viên đạn. Ưu thế của nó so với chì là nó không độc, vì thế nó là hợp pháp tại Anh để săn bắn các loại chim vùng đầm lầy.

Những năm đầu thập niên 1990, các nghiên cứu bắt đầu đánh giá bitmut là sự thay thế không độc hại cho chì trong nhiều ứng dụng:

  • Như đã nói trên đây, bitmut được sử dụng trong các que hàn; độc tính thấp của nó là đặc biệt quan trọng cho các que hàn dùng trong các thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Một thành phần của men gốm sứ.
  • Một thành phần trong đồng đỏ.
  • Thành phần trong thép dễ cắt cho các chi tiết có độ chính xác cao của máy móc.
  • Một thành phần của dầu hay mỡ bôi trơn.
  • Vật liệu nặng thay chì trong các chì lưới của lưới đánh cá.